Tin tức

BẢNG ĐỘ CỨNG CỦA 155 LOẠI ĐÁ QUÝ PHỔ BIẾN NHẤT

Bảng độ Cứng của Đá Quý Mohs là một yếu tố quan trọng khi mua các loại trang sức đá quý tự nhiên. Nó biểu thị độ chống chịu lực và trầy xước của viên đá. Vậy độ cứng của Đá Quý Mohs là gì? Có ý nghĩa gì? Đồng thời tham khảo bảng độ cứng của các loại đá quý trong bài viết sau của Showroom đá quý Mr.Minh nhé! 

Thang độ cứng mohs là gì?

Thang đo độ cứng Mohs đo khả năng chống trầy xước của các loại đá quý tự nhiên. Được xếp theo thang điểm từ 1 đến 10, với 10 là điểm tuyệt đối và cứng nhất (Kim cương).

Thang độ cứng mohs do nhà khoáng vật học người Đức – Frederick Mohs đưa ra vào năm 1822. Các yếu tố để đánh giá độ cứng đc xét theo khả năng chống trầy xước. Thang điểm 1-2 được coi là mềm và trên 6 là cứng và đủ tiêu chuẩn để làm đồ trang sức.

Độ cứng Mohs của đá quý có ý nghĩa gì?

Nhiều người thường nhầm lẫn giữa độ cứng Mohs với khả năng chống chịu các va đập. Tuy nhiên, trong đá quý độ cứng chỉ mang một ý nghĩa duy nhất là khả năng chống trầy xước.

Điều này có nghĩa là các viên đá có độ cứng cao hơn trên thang điểm Mohs có thể làm trầy xước các viên đá có độ cứng thấp hơn. Ngay cả những viên đá có độ cứng bằng nhau (hoặc chính loại đá đó) có thể làm xước lẫn nhau. Chính vì thế mà bạn không nên để những viên đá quý gần nhau, vì chúng có thể làm trầy xước và mất đi tính thẩm mỹ.

Cách xác định độ cứng của đá quý

Vậy làm thế nào mà người ta có thể xác định độ cứng của các loại đá? Cụ thể, cách xác định độ cứng của đá quý như sau:

Cách 1: Cọ sát bề mặt các viên đá

Đối với cách này, người ta thường chỉ sử dụng với các viên đá thô. Bạn không nên sử dụng cách này với các loại trang sức hoặc các viên đá đã qua khâu cắt gọt & đánh bóng. Với cách này, các thợ kim hoàn sẽ tiến hành cọ sát bề mặt các viên đá và sử dụng kính lúp để quan sát.

Cụ thể: đầu tiên người thợ cần chuẩn bị các loại đá quý tương ứng với từng thang điểm Mohs. Chỉ cần sử dụng lần lượt đá quý có độ cứng từ thấp đến cao rạch lên viên đá cần xác định (với lực vừa phải) đến khi nào xuất hiện vết trầy xước. Lúc này ta có thể xác định được độ cứng của viên đá.

Cách 2 : Sử dụng bút thử độ cứng đá quý

Với cách này, bạn chỉ cần sử dụng bút thử độ cứng đá quý và tiến hành để đầu bút thẳng góc 90 độ với viên đá là có thể xác định được. Đây là cách thử chính xác và không gây ảnh hưởng đến viên đá.

Bảng độ cứng của 155 loại đá quý phổ biến

Dưới đây là bảng độ cứng của các viên đá quý phổ phiến từ thang 1-10 điểm của các dòng đá quý phổ biến trên thị trường:

Kim cươngKim Cương10
đá RubyRuby9
Ruby sao9
ruby xanhSapphire9
sapphire xanh saoSapphire Sao9
đá AlexandriteAlexandrite8.5
đá Alexandrite mắt mèoAlexandrite Mắt mèo8.5
đá chrysoberylChrysoberyl8.5
chrysoberyl mắt mèoChrysoberyl Mắt mèo8.5
Đá vanadium chrysoberylVanadium Chrysoberyl8.5
Hình ảnh đá taaffeiteTaaffeite8-8.5
Hình ảnh đá spinelSpinel8
Hình ảnh đá topazTopaz8
Hình ảnh đá imperial topazImperial Topaz 8
Hình ảnh đá pezzotaitePezzotaite8
Hình ảnh Ngọc lục bảo - EmeraldEmerald 7.5-8
Hình ảnh đá quý EnstatiteEnstatite7.5-8
Hình ảnh đá quý AquamarineAquamarine7.5-8
Hình ảnh đá quý MorganiteMorganite7.5-8
Hình ảnh đá quý Goshenite BerylGoshenite Beryl7.5-8
Hình ảnh đá quý Golden BerylGolden Beryl7.5-8
Hình ảnh đá PainitePainite7.5-8
đá quý PhenakitePhenakite7.5-8
Đá Red Beryl (Bixbite)Red Beryl (Bixbite)7.5-8
Đá AndalusiteAndalusite7.5
Đá EuclaseEuclase7.5
đá GrandidieriteGrandidierite7.5
Đá HambergiteHambergite7.5
đá DumortieriteDumortierite7-8.5
Đá Almandine GarnetAlmandine Garnet7-7.5
Đá DanburiteDanburite7-7.5
Đá IoliteIolite7-7.5
Đá pyrope garnePyrope Garnet7-7.5
đá Spessartite GarnetSpessartite Garnet7-7.5
đá Rhodolite GarnetRhodolite Garnet7-7.5
Color-Change GarnetColor-Change Garnet – Đá Garnet đổi màu7-7.5
đá Chrome TourmalineChrome Tourmaline7-7.5
Đá Malaia GarnetMalaia Garnet7-7.5
đá Paraiba TourmalineParaiba Tourmaline7-7.5
đá Rubellite TourmalineRubellite Tourmaline7-7.5
đá TourmalineTourmaline7-7.5
đá Uvarovite GarnetUvarovite Garnet7-7.5
đá AmethystAmethyst7
đá AventurineAventurine7
đá AmetrineAmetrine7
đá quý CitrineCitrine7
đá Gem SilicaGem Silica7
Hình ảnh đá quý KornerupineKornerupine7
Hình ảnh đá quý Rock CrystalRock Crystal7
đá Quartz Hoa HồngQuartz Hồng7
Đá Quartz KhóiQuartz Khói7
Đá JeremejeviteJeremejevite6.5-7.5
đá quý SillimaniteSillimanite6.5-7.5
đá ZirconZircon6.5-7.5
AgateAgate6.5-7
đá quý AxiniteAxinite6.5-7
đá quý BloodstoneBloodstone6.5-7
CarnelianCarnelian6.5-7
đá quý ChalcedonyChalcedony6.5-7
Chrome ChalcedonyChrome Chalcedony6.5-7
ChrysopraseChrysoprase6.5-7
Đá Demantoid GarnetDemantoid Garnet6.5-7
DiasporeDiaspore6.5-7
đá Grossular GarnetGrossular Garnet6.5-7
đá Hessonite GarnetHessonite Garnet6.5-7
Đá quý HiddeniteHiddenite6.5-7
Đá Jadeite JadeJadeite Jade6.5-7
đá quý JasperJasper6.5-7
đá quý Mali GarnetMali Garnet6.5-7
Đá KunziteKunzite6.5-7
đá Leuco GarnetLeuco Garnet6.5-7
đá OnyxOnyx6.5-7
đá PeridotPeridot6.5-7
Đá SerendibiteSerendibite6.5-7
Đá quý SinhaliteSinhalite6.5-7
Đá SpodumeneSpodumene6.5-7
đá TanzaniteTanzanite6.5-7
Tsavorite GarnetTsavorite Garnet6.5-7
Idocrase (Vesuvianite)Idocrase (Vesuvianite)6.5
đá CassiteriteCassiterite6-7
đá EpidoteEpidote6-7
Đá Maw-Sit-SitMaw-Sit-Sit6-7
Đá quý UnakiteUnakite6-7
đá quý AmazoniteAmazonite6-6.5
đá AndesineAndesine6-6.5
đá quý OligoclaseOligoclase6-6.5
đá quý BenitoiteBenitoite6-6.5
đá quý LabradoriteLabradorite6-6.5
Đá MoonstoneMoonstone6-6.5
đá Nephrite JadeNephrite Jade 6-6.5
đá quý OrthoclaseOrthoclase6-6.5
đá quý PetalitePetalite6-6.5
đá quý PrehnitePrehnite6-6.5
đá ScheeliteScheelite6-6.5
đá quý SugiliteSugilite6-6.5
đá SunstoneSunstone6-6.5
đá quý ZoisiteZoisite6-6.5
Hình ảnh đá AmblygoniteAmblygonite6
Đá quý ClinohumiteClinohumite6
Hình ảnh đá quý HematiteHematite5.5-6.5
Mexican Fire Opal Mexican Fire Opal5.5-6.5
Đá quý OpalOpal5.5-6.5
Đá quý RhodoniteRhodonite5.5-6.5
Đá quý ActinoliteActinolite5.5-6
đá quý AzuriteAzurite5.5-6
Đá quý HackmaniteHackmanite5.5-6
Hình ảnh đá quý HauyneHauyne5.5-6
Đá quý ScapoliteScapolite5.5-6
Hình ảnh đá SodaliteSodalite5.5-6
Hình ảnh đá quý MoldaviteMoldavite5.5
Hình ảnh DiopsideDiopside5-6
Hình ảnh đá quý Chrome DiopsideChrome Diopside5-6
Hình ảnh Lapis LazuliLapis Lazuli5-6
Hình ảnh PoudretteitePoudretteite5-6
Hình ảnh đá quý TurquoiseTurquoise5-6
Hình ảnh đá quý BrazilianiteBrazilianite5.5
Đá quý DatoliteDatolite5-5.5
Đá quý EudialyteEudialyte5-5.5
Đá quý ObsidianObsidian5-5.5
Đá quý Sphene (Titanite)Sphene (Titanite)5-5.5
Hình ảnh đá ApatiteApatite5
Apatite Mắt mèoApatite Mắt mèo5
hình ảnh đá DioptaseDioptase5
Đá quý HemimorphiteHemimorphite5
Đá quý SmithsoniteSmithsonite5
Đá quý CharoiteCharoite4.5-5
đá GaspeiteGaspeite4.5-5
Đá quý LarimarLarimar4.5-5
Đá quý KyaniteKyanite4-7
Đá quý BastnasiteBastnasite4-5
Đá quý CarletoniteCarletonite4-4.5
Đá Ammolite (Korite)Ammolite (Korite)4
đá quý FluoriteFluorite4
Đá quý RhodochrositeRhodochrosite4
Hình ảnh đá WilliamsiteWilliamsite4
Đá quý AragoniteAragonite3.5-4
đá quý AzuriteAzurite3.5-4
Hình ảnh CupriteCuprite3.5-4
đá quý MalachiteMalachite3.5-4
đá quý SphaleriteSphalerite3.5-4
Hình ảnh đá CoralCoral3-4
hình ảnh đá BariteBarite3-3.5
Đá CelestineCelestine3-3.5
đá CerussiteCerussite3-3.5
đá HowliteHowlite3-3.5
đá CalciteCalcite 3
đá CobaltocalciteCobaltocalcite3
Ngọc Trai 2.5-4.5
đá JetJet2.5-4
đá quý LepidoliteLepidolite2.5-3
đá quý ChrysocollaChrysocolla2-4
Amber - Đá Hổ PháchHổ Phách 2-2.5
đá quý CinnabarCinnabar2-2.5
đá quý UlexiteUlexite 2-2.5

28/06/2023 Showroom đá quý Mr.Minh

 
 

Bài viết khác:

 

Thống kê truy cập

  • Đang Online:5
  • Truy cập hôm nay:38
  • Truy cập hôm qua:195
  • Tổng lượt truy cập:7.970

Hotline